Swisse Men’s Ultivite Multivitamin
Swisse Men’s Ultivite Multivitamin bao gồm 52 loại vitamin, khoáng chất và chất chống oxy hóa có tác dụng trong việc thúc đẩy sự hấp thu chất dinh dưỡng của cơ thể, sản sinh ra năng lượng, tăng cường sức bền, làm giảm đi các triệu chứng của sự mệt mỏi và căng thẳng, tăng cường khả năng đề kháng ở cơ thể, và giúp cho hệ thống thần kinh khỏe mạnh hơn.
Công dụng:
– Chứa 52 loại vitamin, khoáng chất, chất chống oxy hóa, thảo mộc chất lượng cao.
– Giúp cải thiện sức sống và sự đem lại sự nhạy bén cho phái nam mỗi ngày, làm sản sinh nguồn năng lượng, tăng cường sự dẻo dai cho cơ bắp và hỗ trợ một hệ thống thần kinh khỏe mạnh hơn.
– Đặc biệt giúp ngủ ngon.
Cách sử dụng:
- Chỉ dùng cho nam giới ở vị tuổi thành niên từ 18 tuổi trở lên.
- Uống tối đa 1 viên/ ngày sau khi ăn.
Thành Phần:
Mỗi viên uống Swisse Men’s Ultivite Multivitamin chứa các thành phần và hàm lượng như sau:
- Betacarotene 5 mg
- VITAMIN D3 200 IU (dưới dạng cholecalciferol 5 mcg)
- VITAMIN E E 50 IU (dưới dạng axit d-alpha-tocopheryl succinate 41,3 mg)
- VITAMIN B1 (thiamine hydrochloride) 30 mg
- VITAMIN B2 (riboflavin) 30 mg
- NICOTINAMIDE 30 mg
- Vitamin B5 (axit pantothenic) 64,13 mg (từ canxi pantothenate 70 mg)
- VITAMIN B6 (pyridoxine) 24,68 mg (từ pyridoxine hydrochloride 30 mg)
- VITAMIN B12 (cyanocobalamin) 30 mcg
- BIOTIN 50 mcg
- AXIT FOLIC 500 mcg
- VITAMIN C (axit ascorbic) 165,2 mg (từ canxi ascorbate dihydrate 200 mg)
- CHOLINE BITARTRATE 25 mg
- INOSITOL 25 mg
- CITRUS BIOFLAVONOIDS EXTRACT 40 mg
- TYROSINE 1 mg
- LYSINE HYDROCHLORIDE 50 mg
- CALCIUM 21 mg (từ canxi citrat 100 mg)
- Magiê 57,89 mg (từ magiê oxit nặng 100 mg)
- POTASSIUM 4 mg (từ kali sulfat 8,9 mg)
- IRON 3 mg (từ sắt fumarate 9,6 mg)
- Crom 6,2 mcg (từ crom picolinat 50 mcg)
- MANGANESE 1,2 mg (từ axit amin mangan chelate 12 mg)
- ĐỒNG 28 mcg (từ đồng gluconat 200 mcg)
- IODINE 50 mcg (từ kali iodua 65 mcg)
- ZINC 6 mg (từ kẽm axit amin chelate 30 mg)
- SELENIUM 26 mcg (từ selenomethionine 65 mcg)
- CO-ENZYME Q10 (ubidecarenone) 1 mg
- Dầu bạc hà 1,5 mg
- PAPAYA (Carica đu đủ) bột trái cây 10 mg
- LUTEIN 200 mcg
Chiết xuất tương đương với khô:
- Hạt CELERY (Apium Tombolens ) 20 mg
- Rễ cây ASTRAGALUS ( cây Hoàng kỳ ) 50 mg
- BƯỞI (Agathosma betulina) lá 10 mg
- Vỏ rễ BARBERRY (Berberis vulgaris) 15 mg
- GOTU KOLA (Centella asiatica) thảo mộc 50 mg
- Quả táo gai (Crataegus monogyna) 100 mg
- HORSETAIL (Equisetum arvense) thảo mộc 30 mg
- FENNEL (Foeniculum vulgare) trái cây 15 mg
- Rễ SARSAPARILLA (Smilax officinalis) 50 mg
- Damiana (Turnera diffusa) lá 120 mg
- PARSLEY (Petroselinum crispum) thảo mộc 10 mg
- Thân rễ GỪNG (Zingiber officinale) 5 mg
Chiết xuất tương đương với tươi:
- GLOBE ARTICHOKE (Cynara scolymus) lá 50 mg
- OATS (Avena sativa) thảo mộc 500 mg
Chất chiết được tiêu chuẩn hóa tương đương với:
- BILBERRY (Vaccinium myrtillus) trái cây tươi 25 mg (tương đương anthocyanosides 81 mcg)
- Hạt khô GRAPE (Vitis vinifera) 1 g (tương đương procyanidins 7,92 mg)
- ST. Quả khô MARY’S THISTLE (Silybum marianum) 50 mg (tương đương flavanolignans được tính bằng silybin 572 mcg)
- KOREAN GINSENG (Panax ginseng) rễ khô 50 mg (tương đương ginsenosides tính theo ginsenosides Rg1 1 mg)
- GINKGO (Ginkgo biloba) lá khô 100 mg (tương đương ginkgolides & bilobalide 120 mcg, ginkgo flavonglycosides 480 mcg)
- Hạt khô SAW PALMETTO (Serenoa lặp lại) 200 mg (tương đương axit béo 18 mg)
- TRÀ XANH (Camellia sinensis) lá khô 20 mg (tương đương epigallocatechin-3-0-gallate 1 mg)
- Cà chua (Lycopersicon esculentum) trái cây tươi 700 mg (equiv. Lycopen 120 mcg).