Tom Ford Lip Color Rouge À Lèvres
Tom Ford được tạo nên bởi Thomas Carlyle Tom Ford. Ông từng là giám đốc sáng tạo của Gucci, rồi sau đó mới tự tạo nên dấu ấn tài ba cho mình bằng thương hiệu riêng. Nhắc đến Tom Ford là kể về một thương hiệu thời trang, mỹ phẩm vô cùng thời thượng, cao cấp, trong đó son Tom Ford chính là tuyệt phẩm không thể bỏ lỡ.
Son Tom Ford Tom Ford Lip Color Rouge À Lèvres là thỏi son lì mới của thương hiệu Tom Ford. Phiên bản này được phái đẹp yêu thích bởi sự tươi mới và đằm thắm của nó. Chỉ với một đường kẻ thật nhẹ, dù đi đâu, dạ tiệc, đi làm hay đi học, hẹn hò với chàng đều rất tiện lợi và xinh xắn, không quá chói mà vẫn đủ nổi bật và thu hút. Chất son từ lần đầu chạm vào bờ môi đã khiến bao nàng điêu đứng, màu son đầy lôi cuốn mà cô gái nào cũng ước ao sở hữu một thỏi son cực phẩm này. Son hội tụ đủ sự quyến rũ, thời thượng, sang chảnh và tôn da, nàng nào dùng cũng ghiền.
Kuni sẵn màu:
05 - Front Page
Thành phần:
Ricinus Communis (Castor) Seed Oil, Diisostearyl Malate, Lanolin Oil, Euphorbia Cerifera (Candelilla) Wax\Candelilla Cera\Cire De Candelilla, Trioctyldodecyl Citrate, Caprylic/Capric Triglyceride, Microcrystalline Wax\Cera Microcristallina\Cire Microcristalline, Hydrogenated Polydecene, Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2, Silica, Synthetic Wax, Octyldodecanol, Fragrance (Parfum), Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil, Punica Granatum (Pomegranate) Seed Oil, Squalane, Cholesterol, Glycine Soja (Soybean) Seed Extract, Hordeum Distichon (Barley) Extract\Extrait D'orge À Deux Rangs, Triticum Vulgare (Wheat) Germ Extract, Camellia Japonica Seed Oil, Camelina Sativa Seed Oil, Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Oil, Butyrospermum Parkii (Shea) Butter, Astrocaryum Murumuru Seed Butter, Ceramide Np, Polyethylene, Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate, [+/- Mica, Titanium Dioxide (Ci 77891), Iron Oxides (Ci 77491), Iron Oxides (Ci 77492), Iron Oxides (Ci 77499), Bismuth Oxychloride (Ci 77163), Carmine (Ci 75470), Manganese Violet (Ci 77742), Red 6 (Ci 15850), Red 21 (Ci 45380), Red 27 (Ci 45410), Blue 1 Lake (Ci 42090), Red 7 Lake (Ci 15850), Red 22 Lake (Ci 45380), Red 28 Lake (Ci 45410), Red 30 Lake (Ci 73360), Red 33 Lake (Ci 17200), Yellow 5 Lake (Ci 19140), Yellow 6 Lake (Ci 15985)].